- Pick up from the Woodmart Store
To pick up today
Free
- Courier delivery
Our courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
- DHL Courier delivery
DHL courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
Đầu kéo FAW 460 JH6 tỷ số truyền cầu chậm 4.11 và 4.44 là dòng xe đầu kéo 2 cầu 6×4 thiết kế trang bị cấu hình đồng bộ FAW (Máy Faw CA6DM2 -Số Faw CA12TA – Cầu Faw 457) là phiên bản cao nhất của đầ kéo faw. Đây cũng là một trong những mẫu xe đầu kéo hiện đang được ưa chuộng tại Việt Nam.
Đầu kéo FAW 460 JH6 cầu chậm 4.11 & 4.44 có khả năng kéo các loại rơ moóc, cont, thùng hàng đa dạng từ mooc xương, mooc sàn hay mooc thùng (lồng) đều được.
Thiết kế ngoại thất cứng cáp, hiện đại; Nội thất đầy đủ các tiện nghi; Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hurry and get discounts on all Apple devices up to 20%
Sale_coupon_15
11.000.000.000₫
To pick up today
Free
Our courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
DHL courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
Payment Methods:
– Động cơ FAW CA6DM2-46E52 công xuất 460hp với mô-men xoắn cực đại 2200N.m do hãng Faw sản xuất. Tiêu chuẩn xử lý khí thải Euro 5.
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
– Công suất max: 460hp (mã lực) (342kw)/1900 v/ph
– Mô-men xoắn cực đại: 2200N.m
– Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 1000-1400 vòng/phút
– Đường kính x hành trình pistong: 123x155mm
– Dung tích xilanh: 11050ml. Tỷ số nén: 17:1
– Hộp số FAW 2 tầng 12 số tiến 2 số lùi
– Cầu Láp tỷ số truyền: 4.11 và 4.44
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại xe |
Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Model |
CA4250P25K15T1E5A80 |
Nhãn hiệu |
FAW |
Cabin | – Cabin JH6 Full option tiêu chuẩn Faw sang trọng, có 2 giường nằm, ghế hơi cho người lái, điều hòa 2 chiều, radio, kinh điện…Ngoài ra loại cabin FAW JH6 này còn có thêm 1 số đặc điểm khác nổi bật hơn hẳn so với tất cả các dòng xe đầu kéo hàng đầu hiện có ở Việt Nam như: Cabin Xe đầu kéo Faw JH6 sử dụng phiên bản thiết kế mới nhất của FAW, cấu hình rất trẻ trung và bắt mắt. Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm, kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe. |
Động cơ | – NSX: FAW Group Corporation
– Nhà sản xuất động cơ: Xichai CA6DM2-46E52 – Công suất động cơ : 460HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian – Công suất max: 460hp (mã lực) (342kw)/1900 v/ph – Mô-men xoắn cực đại: 2200N.m – Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 1000-1400 vòng/phút – Đường kính x hành trình pistong: 123x155mm – Dung tích xilanh: 11050ml. Tỷ số nén: 17:1 |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: FAW CA12TAX210M3, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu trước | – Model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau | – Cầu láp, tỷ số truyền: 4.769 |
Khung xe | – Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
Hệ thống lái | – Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại | – Công thức bánh xe
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
– Máy phát điện 28V, 1540W – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước bao: 6920 x 2500 x 3960 mm
– Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm |
Trọng lượng (kg) | – Tự trọng: 9.120 Kg
– Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg – Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.750 Kg |
Đặc tích chuyển động |
– Tốc độ lớn nhất: 95 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% – Khoảng sáng gầm xe: 268mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30-33(L/100km) – Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 450L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
No account yet?
Create an Account
Reviews
Clear filtersThere are no reviews yet.