- Pick up from the Woodmart Store
To pick up today
Free
- Courier delivery
Our courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
- DHL Courier delivery
DHL courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
Xe Đầu Kéo Faw 445 HP tỷ số truyền cầu 4.11 là dòng đầu kéo động cơ Yuchai được Faw thiết kế và cung cấp chủ yếu cho thị trường nội địa và xuất khẩu cho một số thị trường nước ngoài, đến tháng 7/2024 chính thức lăn bánh tại Việt Nam.
So với các dòng đầu kéo của faw thì faw 445HP chỉ có một điểm khác cơ bản đó là sử dụng động cơ Yuchai 11.0 tiêu chuẩn khí thải Euro5, ngoài ra thì cơ bản là giống nhau Cab-in JH6, Cầu láp 4.11, Số Fast 12 tiến 2 lùi.
Xe Đầu Kéo Faw 445 HP có giá thành cũng cao nhất so với các dòng đầu kéo 2 cầu của Faw như 375, 430, 460. Faw Trucks lý giải điều này là vì, Faw 445HP có hiệu suất động cơ tối ưu hơn với thông số vòng tua máy 327kw/1900 vòng/ phút đảm xe tăng tốc nhanh hơn các dòng khác, tốc độ mô-men xoắn cực đại: 2.150Nm /1000-1500 vòng /phút cũng đạt tối đa ở vòng tua thấp hơn, nhờ vậy mà định mức tiêu hao nhiên liệu đạt 31-33L/100km.
Hurry and get discounts on all Apple devices up to 20%
Sale_coupon_15
1.150.000.000₫
To pick up today
Free
Our courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
DHL courier will deliver to the specified address
2-3 Days
Free
Payment Methods:
THÔNG SỐ LỸ THUẬT
– Công suất max: 445hp (mã lực) (327kw)/1900 v/ph
– Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 2150Nm/1000-1500vòng/phút
– Đường kính x hành trình pistong: 123x154mm
– Dung tích xilanh: 10.980ml. Tỷ số nén: 17:1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Loại xe |
Xe đầu kéo Faw 2 cầu JH6 |
Model |
CA4250P25K2T1NE5A80 |
Nhãn hiệu |
FAW |
Cabin | – Cabin JH6 Full option tiêu chuẩn Faw sang trọng, có 2 giường nằm, ghế hơi cho người lái, điều hòa 2 chiều, radio, kinh điện…Ngoài ra loại cabin FAW JH6 này còn có thêm 1 số đặc điểm khác nổi bật hơn hẳn so với tất cả các dòng xe đầu kéo hàng đầu hiện có ở Việt Nam như: Cabin Xe đầu kéo Faw JH6 sử dụng phiên bản thiết kế mới nhất của FAW, cấu hình rất trẻ trung và bắt mắt. Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm, kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe. |
Động cơ | – NSX: FAW Group Corporation
– Nhà sản xuất động cơ: Yuchai YCK11 – Công suất động cơ : 445HP, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V – Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch). 2.150/1.000-1.500 – Công suất max: 445hp (mã lực) (327kw)/1900 v/ph – Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 2150Nm/1000-1500vòng/phút – Đường kính x hành trình pistong: 123x154mm – Dung tích xilanh: 10980ml. Tỷ số nén: 17:1 |
Li hợp | – Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Kiểu loại: FAST C12JSDQXL200TA, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu trước | – Model: FAW 457. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định |
Cầu sau | – Cầu láp, tỷ số truyền: 4.11 |
Khung xe | – Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
Hệ thống lái | – Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại | – Công thức bánh xe
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ – Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
– Máy phát điện 28V, 1540W – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
Kích thước (mm) | – Kích thước bao: 6938 x 2495 x 3960 mm
– Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm – Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm |
Trọng lượng (kg) | – Tự trọng: 9.450 Kg
– Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg – Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.420 Kg |
Đặc tích chuyển động |
– Tốc độ lớn nhất: 116 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% – Khoảng sáng gầm xe: 268mm – Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m – Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30-33(L/100km) – Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
No account yet?
Create an Account
Reviews
Clear filtersThere are no reviews yet.